Xe nâng điện stacker EST152

Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn
90.000.006₫
• Model  EST152
• Tải trọng nâng  1.5 Tấn 
• Chiều cao nâng  3000 mm 
• Động cơ điện  Một chiều ( DC ) 
• Điện áp/Dung lượng pin  24V/85Ah

Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST152 đã không còn là dòng thiết bị xe nâng nổi bật trên thị trường hiện nay. Sản phẩm này sở hữu hàng loạt những ưu điểm vượt trội trong vận hành động cơ cũng như các tính năng di chuyển vô cùng linh hoạt chinh phục mọi nhiệm vụ chuyển động phức tạp nhất.

1. Một số thông tin chi tiết về xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST152

  • Tên sản phẩm: Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST151Z.
  • Model: EST151Z.
  • Tải trọng: 1.5 tấn.
  • Chiều cao nâng: 3000 mm.

xe-nang-dien-EST152

  • Ắc quy: 12V/80Ah.
  • Thời gian sạc: 2h.
  • Thời gian sử dụng: 4-8h.
  • Hệ điều khiển: EST của Mỹ
  • Xuất xứ: Nhập khẩu.

 

2. Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST152 - ghi điểm nhờ vào hàng loạt tính năng vượt trội
2.1 Tầm quan sát rộng, chuyển động nhịp nhàng êm ái

Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn được thiết kế với cấu trúc chuỗi xích đơn đa năng kết hợp với trục nâng cấp cực kỳ đặc biệt, nhờ đó mà thiết bị này có khả năng di chuyển vô cùng nhẹ nhàng, không gây ra tiếng ồn cho không gian làm việc Các trục nâng không chỉ giúp mở rộng tầm quan sát tối ưu giúp người sử dụng dễ dàng xác định các mục tiêu hoặc vị trí cần di chuyển mà còn đảm bảo an toàn trong quá trình thi công.

xe-nang-dien-EST152

Với xe nâng điện Stacker 1.5 tấn mọi công việc ở độ cao hoặc vị trí phức tạp đều trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Do đó tiết kiệm được rất nhiều công sức và thời gian cho người lao động.

2.2 Hệ thống động cơ đáng tin cậy

Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST152 sở hữu hệ thống cơ khí tiên tiến hiện đại bậc nhất cũng như hệ thống điều khiển vô cùng linh hoạt và thông minh giúp cho chuyển động của thiết bị luôn hoạt động liên tục và trơn tru. Dòng xe nâng này có động cơ cực kỳ đáng tin cậy đạt tiêu chuẩn EST và đã có hơn 10 năm trải nghiệm trên thị trường nên có mức độ an toàn tuyệt đối. Chính vì thế, khi sử dụng thiết bị này, người dùng có thể hoàn toàn yên tâm về các công năng cũng như cách thức hoạt động của nó. Sản phẩm hứa hẹn đem đến hiệu suất công việc vượt trội cho các nhà đầu tư.

xe-nang-dien-EST152

2.3 Không lo tốn pin, bảo trì tiện lợi

Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST152 được cài đặt mô-đun hóa đa năng, với kết cấu mới lạ loại bỏ con lăn bên. Thiết bị này vừa nhỏ gon, lại vừa nhanh chóng trong quá trình bảo dưỡng, bảo trì. Với sạc pin công suất cao và thời gian hoạt động lên tới 4-8h, xe nâng điện Stacker luôn đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ đúng tiến độ, giúp ích rất nhiều cho người sử dụng trong đa dạng các lĩnh vực của đời sống. Sản phẩm được coi là “cánh tay phải” đắc lực trong quá trình di chuyển và vận chuyển trong thi công hàng hóa. Hi vọng những thông tin trên có thể giúp ích cho người dùng, doanh nghiệp trong quá trình lựa chọn và tìm kiếm các dòng Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST152. Nếu quý khách có bất cứ thắc mắc nào hãy liên hệ tới hotline của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ! 

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  •  
  • EP
  • 1.2
  • Model
  •  
  • EST151
  • 1.3
  • Loại động cơ
  •  
  • Pin
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  •  
  • Dắt lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1160
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 795

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  •  
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  •  
  • 210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  •  
  • 74x70
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  •  
  • 80x61

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 86
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 750/1340
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1656
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 800
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1408
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2080
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 2920
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3545
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 60/170/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 506
  • 4,24
  • Chiều rộng giá đỡ càng nâng
  • [B3 (mm)]
  • 680
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 570
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2225
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2150
  • 4.24.
  • Chiều rộng toàn xe
  • [B3 (mm)]
  • 570

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 3,5/4
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,12/0,11
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 3/10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  •  
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,65
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2,2
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 2*12V/ 85Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  •  
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  •  
  • Dắt tay
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74-80
Scroll  096 298 2328