Xe nâng điện stacker ES10-10MM/ES12-12MM

tải trọng nâng 1 - 1,2 tấn
68.000.000₫
• Model  ES10-10MM/ES12-12MM  [Một cột nâng- nâng thấp] 
• Tải trọng nâng  1.0/1.2 Tấn 
• Chiều cao nâng  1605 mm ( Max: 1955mm) 
• Động cơ điện  Một chiều ( DC ) 
• Điện áp/Dung lượng pin  24V/85Ah
 

Model: ES10-10MM/ES12-12MM ( 1-1,2 Tấn )

– Loại 1 cột nâng, giới hạn chiều cao nâng

– Giải pháp hoàn hảo nâng hạ và di chuyển hàng trong không gian giới hạn, lối đi hẹp, giá kệ cao

– Tay điều khiển dài, trang bị trợ lực điện công nghệ hiện đại, dễ sử dụng, an toàn, tiện lợi

– Gọn gàng, linh hoạt, bền bỉ, mạnh mẽ và đáng tin cậy

– Chiều cao nâng từ: 1605 mm tối đa tùy chọn 1955 mm

– Ắc quy: 24V/85Ah


 ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

01. Cấu tạo:

– Cấu trúc kiên cố, chắc chắn và mạnh mẽ, dù hết sức nhỏ gọn, linh hoạt và cơ động.

– Hộp số, động cơ, hệ thống thủy lực, xy lanh & hệ thống lái, truyền động... đều được trang bị công nghệ hiện đại, chuyên dụng, đáng tin cậy và cực kỳ bền bỉ, đồng thời sinh tiếng ồn vận hành thấp & thuận tiện cho quá trình bảo dưỡng.

– Kết nối dây dẫn trong, dây cáp APM chắc chắn, đảm bảo sản phẩm tránh khỏi các sự cố về dẫn điện.

 

02. Vận hành:

– Tay điều khiển dài, tạo cho người vận hành cảm giác lái cực tốt, dễ chịu và thoải mái. Vị trí các nút điều khiển đều đặc biệt tiện lợi và thân thiện với người dùng, cho hiệu quả làm việc suất sắc.

– Hệ thống điều khiển tích hợp công nghệ cảm biến thông minh, tự động giảm tốc độ khi tay điều khiển ở gần vị trí theo phương thẳng đứng, tạo điều kiện lý tưởng để xoay sở làm việc tốt trong không gian chặt hẹp. ES10-10MM/ES12-12MM chính là một trong những sản phẩm xoay sở trong không gian hẹp tốt nhất, hiệu quả nhất.

 

03. Tính năng an toàn ưu việt:

– Hệ thống phanh hỗ trợ chống trượt tiên tiến.

– Cảnh báo đa giới hạn nâng, tự động giảm tốc ở giới hạn nâng, tự động giảm 1/2 tốc độ khi hạ hàng ở vị trí giới hạn nâng.

– Tự động ngắt kết nối điện khi có sự cố.

– Nút dừng khẩn cấp tiện dụng, dễ dàng kích hoạt ở vị trí ngang bụng người dùng, luôn đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong mọi tình huống phát sinh.

 

04. Dễ dàng bảo dưỡng, sửa chữa:

– Hệ thống điều khiển ưu việt cho phép phát hiện và xử lý lỗi nhanh chóng.

– Chỉ báo dung lượng Pin, cho biết thời điểm cần sạc Pin.

– Dễ dàng mở nắp vỏ bảo vệ sau xe chỉ với tháo 4 bu-lông. Dễ dàng mở ngăn ắc quy ở sườn xe. Các bộ phận bên trong đều thuận tiện tháo mở để tiến hành kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa khi cần.

– Ắc quy tự động ngắt kết nối điện khi có sự cố như điện áp thấp.

Xe nâng điện tay cao Stacker EP 1 tấn/1,2 tấn. Model ES10-10MM/ES12-12MM

 
  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  •  
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  •  
  • ES10-10MM
  • ES12-12MM
  • 1.3
  • Loại động cơ
  •  
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  •  
  • Dắt lái
  • Dắt lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1000
  • 1200
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1226
  • 1226
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 805
  • 805

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 462
  • 462

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  •  
  • PU
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  •  
  • 210x70
  • 210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  •  
  • 74x70
  • 74x70
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  •  
  • 80x61
  • 80x61

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 88
  •  
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 860/1200
  • 860/1200
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1615
  • 1615
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 800
  • 800
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1295
  • 1295
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 1940
  • 1940
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 1520
  •  
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 1971
  • 1971
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 60/170/1150
  • 60/170/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 465
  • 465
  • 4,24
  • Chiều rộng giá đỡ càng nâng
  • [B3 (mm)]
  • 680
  • 680
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 570
  • 570
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2137
  • 2137
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2062
  • 2062
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 1505
  • 1505

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4/4,5
  •  
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,12/0,11
  •  
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 3/10
  • 3/10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  •  
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,65
  • 0,65
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2,2
  • 2,2
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 2*12V/ 85Ah
  • 2*12V/ 85Ah

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  •  
  • máy móc
  •  
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74-80
  • 74-80
Scroll  096 298 2328