Xe nâng điện stacker ES12-12CS / ES15-15CS

Có bệ đứng lái - 1,2 - 1,5 tấn
10₫
• Model  ES12-12CS/ES15-15CS 
• Tải trọng nâng  1.2/1.5 Tấn 
• Chiều cao nâng  3270 mm ( Max: 5000 mm) 
• Động cơ điện  Xoay chiều ( AC ) 
• Điện áp/Dung lượng pin  24V/210Ah/360Ah
 

01. Hiệu suất và độ tin cậy cao.

– Động cơ điện AC mạnh mẽ giúp hệ thống truyền động kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn.

– Hộp số truyền động dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Điều khiển chuyên dụng, hệ thống thủy lực, bảo đảm xe vận hành với độ tin cậy cao;

– Giảm độ ồn và giảm sự cố về hệ thống thủy lực, xi-lanh và đường ống dây tuy ô đã trải qua nhiều lớp thẩm định, kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy tuyệt đối.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm hãng AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy, tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn, giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Thân xe siêu kiên cố, nhỏ gọn, linh hoạt, đảm báo tính ổn định của xe.

– Thiết kế xy lanh nghiêng lớn, bộ điều khiển tốc độ bảo đảm trục nâng qua lại trơn tru, ổn định..

– Thiết kế bánh chịu tải siêu cường độ, hoạt động ổn định.

 

02. An toàn hơn.

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy, nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn;

– Chức năng lùi xe khẩn cấp giúp người vận hành tránh được các tổn thương.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

– Sau khi càng nâng lên một độ cao nhất định, xe sẽ tự động chuyển sang chế độ vận hành tốc độ chậm hơn, an toàn hơn.

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

– Tay lái điều khiển 2 chiều, an toàn, đáng tin cậy.

 

03. Dễ dàng thao tác.

– Thiết kế cần điều khiển được tích hợp hoàn hảo gồm công tắc chìa khóa, đồng hồ điện và đèn tín hiệu điều khiển, giúp thuận tiện khi vận hành.

– Bệ đứng có thể gập lại, có chức năng giảm sóc, có thể loại bỏ các tác động từ mặt đường trong quá trình vận hành.

– Sau khi gập bệ lại, có thể hoạt động chậm trong không gian nhỏ hẹp.

– Càng xe có thể điều chỉnh, thích hợp sử dụng với mọi kiểu hàng hóa và pallet kích thước khác nhau.

– Cấu hình độ nghiêng trục nâng trước sau tiêu chuẩn, giảm thiểu tối đa khó khăn trong quá trình thao tác.

– Thiết kế bình ắc quy kéo bên hông, dễ dàng thay thế ắc quy dự phòng để hoạt động liên tục khi cần.

– Tay lái điện, điều khiển nhẹ nhàng, tiện lợi.

 

04. Bảo trì thuận tiện.

– Động cơ AC, không cần bảo trì.

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dễ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin.

– Thân máy dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít rồi tháo nắp lưng là có thể tiến hành kiểm tra, bảo trì và thay thế các bộ phận chính.

– Bánh chịu tải chịu cường độ cao, giảm tối đa chi phí bảo trì.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay, giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Xe nâng điện đứng lái Stacker EP 1,2 tấn-1,5 tấn. Model ES12-12CS/ES15-15CS

 
  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  •  
  • EP
  •  
  • 1.2
  • Model
  •  
  • ES12-12CS
  • ES15-15CS
  • 1.3
  • Loại động cơ
  •  
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  •  
  • Đứng lái
  • Đứng lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1200
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  •  
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1244
  • 1355
  • 1.8.
  • Tâm bánh trước đến mặt càng nâng
  • [x (mm)]
  • 208
  • 215

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 1860
  • 2420

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  •  
  • PU
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  •  
  • 30130 × 75
  • 60160 × 105
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  •  
  • Φ254 × 102
  • Φ254 × 102

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 60
  •  
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 1013/1402
  • 1013/1402
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 2835
  • 2985
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 850/900
  • 850/900
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1535
  • 1715
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2110
  • 2118
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3210
  •  
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4185
  • 4115
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/100/1070
  • 40/100/1070
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 1738
  • 1915
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 200-760
  • 200-760
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 3085
  • 3270
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 3200
  • 3395
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 150
  • 150
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 1,5 / 6
  • 1,5 / 6
  • 4.24.
  • Chiều rộng toàn xe
  • [B3 (mm)]
  • 800
  • 800
  • 4.10.
  • Chiều cao bánh trước chịu tải/ tính cả vành bảo vệ
  • [H8 (mm)]
  • 282
  • 282

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5.5 / 6.0
  •  
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,26 / 0,2
  •  
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 5.0 / 8.0
  • 5.0 / 8.0
  • 5.10.
  • Phanh xe
  •  
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 4
  • 1,5
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2.2
  • 3
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24 V / 210Ah
  • 24 V / 280Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  •  
  • AC
  •  
Scroll  096 298 2328